1 |
tướng công Từ tôn xưng người làm tể tướng. | Từ tôn xưng một viên quan to.
|
2 |
tướng côngd. 1. Từ tôn xưng người làm tể tướng. 2. Từ tôn xưng một viên quan to.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tướng công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tướng công": . tang chứng tăng cường [..]
|
3 |
tướng côngd. 1. Từ tôn xưng người làm tể tướng. 2. Từ tôn xưng một viên quan to.
|
4 |
tướng công(Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính người làm quan to thời phong kiến.
|
<< tương trợ | tượng binh >> |