1 |
tư phápTheo luật học, cơ quan tư pháp hay hệ thống tư pháp là một hệ thống tòa án nhân danh quyền tối cao hoặc nhà nước để thực thi công lý, một cơ chế để giải quyết các tranh chấp.Thuật ngữ này cũng được dù [..]
|
2 |
tư phápviệc xét xử các hành vi phạm pháp và các vụ kiện tụng trong nhân dân (nói khái quát) cơ quan tư pháp cán bộ tư [..]
|
3 |
tư pháp"1. Theo thuyết tam quyền phân lập, tư pháp là một trong ba quyền của quyền lực nhà nước: lập pháp (làm pháp luật, ban hành pháp luật); hành pháp (thi hành pháp luật) và tư pháp (giữ gìn, bảo vệ pháp luật, xử lý các việc vi phạm pháp luật). Theo quan điểm của nhà nước Việt Nam, tư pháp chỉ công việc tổ chức giữ gìn, bảo vệ pháp luật. 2. Từ chung ch [..]
|
4 |
tư phápdt. Việc xét xử theo pháp luật: cơ quan tư pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tư pháp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tư pháp": . thi pháp thư pháp tư pháp từ pháp [..]
|
5 |
tư phápdt. Việc xét xử theo pháp luật: cơ quan tư pháp.
|
6 |
tư pháp
|
7 |
tư phápThể loại:Luật phápThể loại:Luật côngThể loại:Tổ chức chính quyềnThể loại:Chính phủ theo quốc gia
|
8 |
tư pháp Việc xét xử theo pháp luật. | : ''Cơ quan '''tư pháp'''.''
|
<< tư lệnh | tươi tắn >> |