Ý nghĩa của từ tươi tắn là gì:
tươi tắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tươi tắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tươi tắn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tươi tắn


Nói lên niềm vui trông thích mắt nụ cười tươi tắn
Linh linh - 2020-04-20

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

tươi tắn


tt. Tươi, ánh lên niềm vui, trông thích mắt: màu sắc tươi tắn nụ cười tươi tắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tươi tắn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tươi tắn": . Thái Tân Thái Thu [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

tươi tắn


tt. Tươi, ánh lên niềm vui, trông thích mắt: màu sắc tươi tắn nụ cười tươi tắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

tươi tắn


Tươi, ánh lên niềm vui, trông thích mắt. | : ''Màu sắc '''tươi tắn'''.'' | : ''Nụ cười '''tươi tắn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   10 Thumbs down

tươi tắn


tươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát) màu sắc tươi tắn miệng cười tươi tắn Trái nghĩa: nhợt nhạt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tư pháp tướng mạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa