Ý nghĩa của từ tư lệnh là gì:
tư lệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tư lệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tư lệnh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tư lệnh


Người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn trở lên. | : '''''Tư lệnh''' lữ đoàn pháo binh.'' | : '''''Tư lệnh''' mặt trận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tư lệnh


dt. Người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn trở lên: tư lệnh lữ đoàn pháo binh tư lệnh mặt trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tư lệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tư [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tư lệnh


dt. Người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn trở lên: tư lệnh lữ đoàn pháo binh tư lệnh mặt trận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tư lệnh


người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn hoặc tương đương lữ đoàn trở lên.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tư lệnh


Tư lệnh là chức danh chỉ huy đơn vị quân đội cấp chiến dịch và tương đương trong lực lượng vũ trang tại nhiều nước.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tư chất tư pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa