1 |
tác phongTác phong là sự thể hiện ra bên ngoài của tổng hợp các yếu tố ăn, mặc, nói năng, động tác, của chỉ,... của một con người
|
2 |
tác phonglề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người tác phong nhanh nhẹn tác phong của người quân nhân
|
3 |
tác phongLề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người., đc thể hiện ra bên ngoài của Tổng hợp các yếu tố ăn, mặc, giao tiếp, cử chỉ,...!!
|
4 |
tác phong Lề lối làm việc, đối xử với người khác. | : '''''Tác phong''' khẩn trương.''
|
5 |
tác phongLề lối làm việc, đối xử với người khác : Tác phong khẩn trương.
|
6 |
tác phongLề lối làm việc, đối xử với người khác : Tác phong khẩn trương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tác phong". Những từ có chứa "tác phong" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&n [..]
|
<< leo lét | linh tinh >> |