Ý nghĩa của từ linh tinh là gì:
linh tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ linh tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa linh tinh mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

linh tinh


Lặt vặt, vặt vãnh. | : ''Ngoài các việc lớn còn nhiều việc '''linh tinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

linh tinh


nhiều nhưng lặt vặt, không đáng kể, ít có giá trị mua mấy thứ linh tinh toàn những việc linh tinh Đồng nghĩa: lăng nhăng (Khẩu ngữ) có tính chất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

linh tinh


Lặt vặt, vặt vãnh : Ngoài các việc lớn còn nhiều việc linh tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "linh tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "linh tinh": . linh đinh linh đình linh tinh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

linh tinh


Lặt vặt, vặt vãnh : Ngoài các việc lớn còn nhiều việc linh tinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

linh tinh


pakiṇṇaka (tính từ), vomissaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< tác phong linh đình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa