1 |
leo lét(ngọn lửa, tia sáng) nhỏ, chập chờn, yếu ớt như sắp tắt ngọn đèn dầu leo lét Đồng nghĩa: leo heo, leo lắt
|
2 |
leo lét Nói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt. | : ''Ánh đèn dầu '''leo lét'''.''
|
3 |
leo létNói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt : ánh đèn dầu leo lét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "leo lét". Những từ phát âm/đánh vần giống như "leo lét": . leo lét léo lắt [..]
|
4 |
leo létNói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt : ánh đèn dầu leo lét.
|
<< tác thành | tác phong >> |