Ý nghĩa của từ tài nghệ là gì:
tài nghệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tài nghệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài nghệ mình

1

97 Thumbs up   25 Thumbs down

tài nghệ


khả năng giõi trong một công việc gì đó. nghệ là nghề nghiệp. tài là tài giõi. khả năng làm việc xuất sắc trong một lãnh vực nghề nghiệp nào đó gọi là tài nghệ.
coto kata - 00:00:00 UTC 11 tháng 11, 2013

2

52 Thumbs up   27 Thumbs down

tài nghệ


Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp. | : '''''Tài nghệ''' của diễn viên.'' | : ''Trổ hết mọi '''tài nghệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

37 Thumbs up   26 Thumbs down

tài nghệ


tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp trổ hết tài nghệ ra thi đấu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

16 Thumbs up   13 Thumbs down

tài nghệ


Tài nghệ là tài giỏi trong sự nghiệp,nghề nghiệp
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

5

13 Thumbs up   11 Thumbs down

tài nghệ


Tài nghệ nghĩa là đạt đến độ điêu luyện trong một lĩnh vực nghề nghiệp gì đó.
Linh tana - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

6

28 Thumbs up   27 Thumbs down

tài nghệ


dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

24 Thumbs up   26 Thumbs down

tài nghệ


dt. Tài năng đạt đến độ điêu luyện, tinh xảo trong nghề nghiệp: tài nghệ của diễn viên trổ hết mọi tài nghệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài nghệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài ng [..]
Nguồn: vdict.com





<< tài liệu tài trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa