1 |
tài trítài năng và trí tuệ (nói khái quát) có tài trí hơn người Tính từ có tài và thông minh một người l&iacut [..]
|
2 |
tài tríCó sự thông minh nhanh nhẹn linh hoạt trong tư duy .
|
3 |
tài trídt. Tài năng và trí tuệ: đem hết tài trí phục vụ Tổ quốc Dầu cho tài trí bậc nào, Gặp cơn nguy hiểm biết sao mà nhờ (Lục Vân Tiên).
|
4 |
tài trídt. Tài năng và trí tuệ: đem hết tài trí phục vụ Tổ quốc Dầu cho tài trí bậc nào, Gặp cơn nguy hiểm biết sao mà nhờ (Lục Vân Tiên).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài trí". Những từ phát âm/đánh [..]
|
5 |
tài trí Tài năng và trí tuệ. | : ''Đem hết '''tài trí''' phục vụ.'' | : ''Tổ quốc .'' | : ''Dầu cho '''tài trí''' bậc nào,.'' | : ''Gặp cơn nguy hiểm biết sao mà nhờ (Lục Vân Tiên)'' [..]
|
<< tài nghệ | tàu cuốc >> |