1 |
syncPhát âm là /sɪŋk/. đây là từ viết tắt của synchronize/ synchronization - khớp với (verb) VD: The action on the film syncs perfectly with the music. -> Hành động trong bộ phim hoàn toàn khớp bài hát. - Đồng bộ hóa dữ liệu (verb) (là quá trình trao đổi và đồng bộ hóa thông tin giữa hai nguồn dữ liệu theo thời gian của 2 thiết bị điện tử) VD: How do I sync my iPhone to my computer? -> Làm thế nào để đồng bộ hóa dữ liệu từ iphone vào máy tính của tớ bây giờ? - in sync with: hòa hợp, phù hợp VD: in sync with today's fashions - out of sync: không phù hợp, không tương thích VD: I'm out of sync with everyone else Câu này có thể hiểu là bạn không giống với những người khác (có những quan điểm, ý kiến, sở thích, tính cách... trái ngược với họ) hoặc là không hòa hợp với những người khác. Hiểu theo nghĩa tiêu cực có nghĩa là "lạc loài" so với mọi người
|
2 |
syncsync là một từ tiếng Anh, viết tắt của synchronization, nghĩa là sự đồng bộ - in sync nghĩa là cái gì đó được làm đồng bộ: the dancers were completely in sync - lip sync nghĩa là hát nhép, mấp máy môi đồng bộ với âm thanh nhưng không hề hát - động từ sync có nghĩa là đồng bộ một thiết bị nào đó với một thiết bị khác, thường là máy tính, để hai thiết bị tự do trao đổi dữ liệu với nhau
|
3 |
sync1. Đồng bộ hóa thông tin giữa các hệ thống, thiết bị: - The 2 devices failed to sync, resulting in serious damage to the entire system. 2.Kết hợp hài hòa - In sync with my friends' needs and difficulties.
|
4 |
syncĐộng từ: đồng bộ hóa Khi nào cần đồng bộ hóa thiết bị? Ví dụ như dịch vụ Google Drive hoặc Email, một tài khoản có thể đăng nhập trên nhiều thiết bị khác nhau như điện thoại, laptop hay máy tính. Nên những dữ liệu phải được đồng bộ hóa trên các thiết bị để cập nhật thông tin cùng lúc trên các thiết bị đó.
|
<< us uk | yantv >> |