Ý nghĩa của từ suy thoái là gì:
suy thoái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ suy thoái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa suy thoái mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

suy thoái


Suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài. | : ''Một nền kinh tế '''suy thoái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

suy thoái


đgt. Suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài: một nền kinh tế suy thoái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

suy thoái


ở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài nền kinh tế suy thoái Trái nghĩa: phát triển
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

suy thoái


là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của nguồn nước 08/1998/QH10
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)





<< suy suyển sàng lọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa