1 |
suy thoái Suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài. | : ''Một nền kinh tế '''suy thoái'''.''
|
2 |
suy thoáiđgt. Suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài: một nền kinh tế suy thoái.
|
3 |
suy thoáiở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài nền kinh tế suy thoái Trái nghĩa: phát triển
|
4 |
suy thoáilà sự suy giảm về chất lượng và số lượng của nguồn nước 08/1998/QH10
|
<< suy suyển | sàng lọc >> |