1 |
suy suyển Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều. | : ''Sau trận bom, đồ đạc không '''suy suyển'''.'' | : ''Không cây nào suy suyền quả nào (Nguyễn Công Hoan)''
|
2 |
suy suyểnbị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu đồ đạc bị suy suyển niềm tin không hề suy suyển
|
3 |
suy suyểntt Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều: Sau trận bom, đồ đạc không suy suyển; Không cây nào suy suyền quả nào (NgCgHoan).
|
<< suy biến | suy thoái >> |