Ý nghĩa của từ suy suyển là gì:
suy suyển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ suy suyển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa suy suyển mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

suy suyển


Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều. | : ''Sau trận bom, đồ đạc không '''suy suyển'''.'' | : ''Không cây nào suy suyền quả nào (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

suy suyển


bị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu đồ đạc bị suy suyển niềm tin không hề suy suyển
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

suy suyển


tt Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều: Sau trận bom, đồ đạc không suy suyển; Không cây nào suy suyền quả nào (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< suy biến suy thoái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa