1 |
sàng lọcđgt. Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu: sàng lọc các giống lúa Học sinh được sàng lọc qua kì thi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sàng lọc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sàng l [..]
|
2 |
sàng lọcđgt. Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu: sàng lọc các giống lúa Học sinh được sàng lọc qua kì thi.
|
3 |
sàng lọclựa chọn kĩ lưỡng để loại bỏ những cái xấu, những cái không đạt tiêu chuẩn hoặc không phù hợp (nói khái quát) xét nghiệm sàng [..]
|
4 |
sàng lọcLà việc sử dụng các biện pháp thăm dò đơn giản, dễ áp dụng, có độ chính xác tương đối cao để phát hiện các cá thể trong một cộng đồng nhất định có nguy cơ hoặc sẽ mắc một bệnh lý nào đó. 573/QĐ-BYT [..]
|
5 |
sàng lọc Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu. | : '''''Sàng lọc''' các giống lúa .'' | : ''Học sinh được '''sàng lọc''' qua kì thi.''
|
<< suy thoái | sách lược >> |