1 |
su sudt. 1. Cây trồng lấy quả, thân leo sống dai, lá to có năm thuỳ, tua cuốn phân nhiều nhánh, hoa vàng kem, quả trông giống quả lê có cạnh lồi dọc và sần sùi, dùng xào nấu: giàn su su. 2. Quả su su và các món ăn làm bằng loại quả này: su su xào thịt bò.
|
2 |
su su Cây trồng lấy quả, thân leo sống dai, lá to có năm thuỳ, tua cuốn phân nhiều nhánh, hoa vàng kem, quả trông giống quả lê có cạnh lồi dọc và sần sùi, dùng xào nấu. | : ''Giàn '''su su'''.'' | Quả su [..]
|
3 |
su sudt. 1. Cây trồng lấy quả, thân leo sống dai, lá to có năm thuỳ, tua cuốn phân nhiều nhánh, hoa vàng kem, quả trông giống quả lê có cạnh lồi dọc và sần sùi, dùng xào nấu: giàn su su. 2. Quả su su và cá [..]
|
4 |
su sucây thân leo cùng họ với bầu, quả màu lục nhạt, hình quả lê, ngoài mặt có gai mềm, dùng làm thức ăn.
|
5 |
su suLà tên của một loại thực vật có thể dùng làm thực phẩm cho con người, có họ với bầu bí. Quả này rất phổ biến ở miền Bắc, dùng để xào hoặc nấu canh. Su Su còn là tên của sản phẩm sữa của trẻ em, được phân phối dưới thương hiệu Vinamilk.
|
6 |
su suSu su hay su le trong phương ngữ miền Trung Việt Nam , tiếng Pháp dùng tại các lãnh thổ hải ngoại của Pháp ở Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương gọi là "chouchou" , "chouchoute" - phát [..]
|
<< soạn thảo | sum vầy >> |