1 |
soạn thảo Viết ra một văn kiện. | : '''''Soạn thảo''' một bộ luật để trình.'' | : ''Quốc hội.''
|
2 |
soạn thảođgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo một bộ luật để trình Quốc hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "soạn thảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "soạn thả [..]
|
3 |
soạn thảo(Trang trọng) thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức soạn thảo hiến pháp dùng máy tính để tạo lập văn bản soạn thảo văn bản [..]
|
4 |
soạn thảoganthana (trung)
|
5 |
soạn thảođgt (H. soạn: sắp đặt; thảo: viết sơ lược) Viết ra một văn kiện: Soạn thảo một bộ luật để trình Quốc hội.
|
6 |
soạn thảoTừ soạn thảo văn bản quy định của mình là thích viết gì thì viết
|
7 |
soạn thảoTừ soạn thảo là các kí tự gõ liền nhau
|
<< song hành | su su >> |