1 |
sum vầy(Văn chương) như sum họp trúc mai sum vầy "Những mong cá nước sum vầy, Bao ngờ đôi ngả nước mây cách vời." (CPN)
|
2 |
sum vầy Họp lại vui vẻ, thân mật. | : ''Chắc rằng ta sẽ tết sau '''sum vầy''' (Hồ Chí Minh)''
|
3 |
sum vầyđgt Họp lại vui vẻ, thân mật: Chắc rằng ta sẽ tết sau sum vầy (HCM).
|
<< su su | sung mãn >> |