1 |
stuff Chất, chất liệu; thứ, món. | : ''the '''stuff''' that heroes are made of'' — cái chất tạo nên những người anh hùng | : ''he has good '''stuff''' in him'' — anh ta có một bản chất tốt | : ''househol [..]
|
2 |
stuff['stʌf,ɔ:]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ chất liệu; vật liệu (để làm ra cái gì)What stuff is this raincoat made of ? Cái áo mưa này làm bằng chất liệu gì?A kind of plastic stuff is used to make the pl [..]
|
3 |
stuffDanh từ: - Một chất, đặc biệt là khi bạn không biết hoặc nói chính xác nó là gì Ví dụ: Tôi để quên một số món đồ ở nhà nên cần quay lại lấy. (I leave some stuffs at home so I need to drive back to get them).
|
4 |
stuff1. Danh từ +, Chất, chất liệu; thứ, món VD: The stuff that heroes are made of cái chất tạo nên những người anh hùng Household stuff: (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà Doctor's stuff: thuốc men +, (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn Vd: To be short of the stuff: thiếu tiền +, Vải len +, Rác rưởi, chuyện vớ vẩn VD: What stuff he writes! chuyện nó viết mới vớ vẩn làm sao! +, (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn VD: Do your stuff nào dở ngón ra nào; cứ tiếp tục làm đi To know one's stuff: nắm được nghề nghiệp (môn...) của mình 2. Ngoại động từ +, Bịt, nhồi, nhét, lèn VD: To stuff one's ears with wool:bịt tai bằng bông len +, nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà 3.Nội động từ +, Đánh lừa bịp +, Ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng
|
5 |
stuff| stuff stuff (stŭf) noun 1. The material out of which something is made or formed; substance. 2. The essential substance or elements; essence: "We are such stuff/As dreams are made on [..]
|
<< submit | spice >> |