1 |
stress Sự nhấn mạnh. | : ''to lay '''stress''' on something'' — nhấn mạnh một điều gì | Trọng âm; âm nhấn. | Sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự. | : ''subjected to great '''stress''''' — phải cố gắ [..]
|
2 |
stress[stres]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳngthe stresses and strains of morden life những sự căng thẳng và khẩn trương của cuộc sống hiện đại ( + on ) sự nhấn mạnh; [..]
|
3 |
stresstổng thể nói chung những sự rối loạn tâm sinh lí xảy ra đột ngột do nhiều nguyên nhân khác nhau (sốc, xúc động mạnh, lao lực quá sức, v.v.) bị stre [..]
|
4 |
stressthuật ngữ do Xêly (H. Selye; 1907 – 82; thầy thuốc Canada) đưa ra năm 1936 để chỉ một trạng thái căng thẳng của cá thể trong những điều kiện đặc biệt về sinh lý, tâm lý và hành vi. Có hai loại chủ yếu: S sinh lý và S tâm lí. Loại sau lại chia thành S thông tin (nảy sinh trong tình huống quá tải về thông tin) và S cảm xúc (xuất hiện trong tình huống [..]
|
5 |
stressLà một tính từ dùng để diễn tả tâm trạng của bạn khi bạn cảm thấy vô cùng căng thẳng trong một thời gian dài, cảm thấy như bị áp lực đè lên bản thân. Thường những người họ hay bị stress bởi công việc, học tập, họ phải đối mặt với những vấn đề khá rắc rối trong cuộc sống.
|
6 |
stressTừ Stress có thể đề cập đến:
|
7 |
stressStress /strɛs/ nghĩa phổ biến nhất là căng thẳng. Ở người, căng thẳng là một tình trạng tiêu cực hay tích cực có ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất của người đó. Stress có thể gây ra nhiều căn bệnh như bệnh thần kinh, bệnh tim mạch, bệnh tiêu hóa, bệnh tình dục, bệnh phụ khoa hoặc có thể là toàn thân
|
8 |
stressCăng thẳng hay Stress là áp lực phải chịu đựng về mặt tâm lí và sinh học.
|
9 |
stress|danh từSự rối loạn của tâm, sinh lí.Từ điển Anh - Anh
|
10 |
stress tâm trạng căng thẳng, sức ép, ứng suất
|
<< store | tek >> |