Ý nghĩa của từ spring là gì:
spring nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ spring. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa spring mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

spring


Sự nhảy; cái nhảy. | : ''to take a '''spring''''' — nhảy | Mùa xuân (đen & bóng). | : ''the '''spring''' of one's life'' — mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân | Suối. | : ''hot '''spring'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

spring


[spriη]|danh từ|nội động từ sprang; sprung|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhảy; cái nhảyto take a spring nhảy mùa xuân (đen & bóng)the spring of one's life mùa xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân s [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

spring


| spring spring (sprĭng) verb sprang (sprăng) or sprung (sprŭng), sprung, springing, springs   verb, intransitive 1. To move upward or forward in a single quick motion or a seri [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

spring


mùa xuân
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

spring


Spring là một xã thuộc hạt Alba, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2551 người.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

spring


Spring /sprɪŋ/ nghĩa là:
- Danh từ: sự nhảy, mùa xuân, suối, sự co dãn, lò xo, bài hát/điệu múa vui (Scotland)...
- Động từ: spring + up/down/out/over... (nhảy), bật mạnh, nổi lên, làm rạn, làm nổ...
Ví dụ1: Mùa xuân bắt đầu từ tháng một (Spring begins in January)
Ví dụ2: Cô ấy làm nứt cái vợt của tôi (She has sprung my racket)
nghĩa là gì - 2019-02-23





<< state spoken >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa