Ý nghĩa của từ state là gì:
state nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ state. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa state mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

state


[steit]|danh từ|tính từ |ngoại động từ|Tất cảdanh từ trạng thái; tình trạnga precarious /poor state of health tình trạng sức khoẻ mong manh/kémthe house is in a bad state of repair ngôi nhà cần được s [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

state


| state state (stāt) noun Abbr. st. 1. A condition or mode of being, as with regard to circumstances: a state of confusion. 2. A condition of being in a stage or form, as of structure, grow [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

state


Trạng thái, tình trạng. | : ''a precarious '''state''' of health'' — tình trạng sức khoẻ mong manh | : ''in a bad '''state''' of repair'' — ở một tình trạng xấu | Địa vị xã hội. | Sự lo lắng. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

state


Trong tiếng Anh, từ "state" là danh từ có nghĩa là tình trạng (của cái gì) hoặc nhà nước.
Ví dụ 1: She had a poor state of health because she was accidented. (Cô ấy có tình trạng sức khoẻ kém vì bị tai nạn)
Ví dụ 2: The Vietnamese state is a socialist regime. (Nhà nước Việt Nam là chế độ xã hội chủ nghĩa)
la gi sister - 2019-09-06





<< sting spring >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa