1 |
slide1. Là một danh từ. Nghĩa là ván trượt, máng trượt, cầu tuột dành cho trẻ em chơi. 2. Là một thuật ngữ trong power point (một ứng dụng thuyết trình của Microsoft Office), được dịch theo nghĩa là "tờ trình". Tuy nhiên người Việt Nam mượn từ slide để nói khi đề cập đến. Mỗi một trang được hiện lên sẽ được tính là một slide.
|
2 |
slide Sự trượt. | Đường trượt trên tuyết. | Mặt nghiêng, ván trượt (để trượt hàng hoá... ). | Khe trượt; bộ phận trượt (trong máy). | Bản kính mang vật (ở kính hiển vi). | Bản kính dương (đèn chiếu). [..]
|
3 |
slideTrong tiếng Anh, từ "slide" là động từ có nghĩa là (ai, cái gì) trượt hoặc thả (một vật gì đó) Ví dụ 1: Let the wood slide on the ice. (Hãy thả tấm gỗ trượt trên băng đi) Ví dụ 2: The children look very excited when sliding. (Những đứa trẻ trông rất thích thú khi trượt cầu trượt)
|
4 |
slide[slaid]|danh từ|nội động từ slid|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự trượt đường trượt trên tuyết mặt nghiêng, ván trượt (để trượt hàng hoá...) khe trượt; bộ phận trượt (trong máy) bản kính mang vật (ở kín [..]
|
5 |
slide| slide slide (slīd) verb slid (slĭd), sliding, slides verb, intransitive 1. To move over a surface while maintaining smooth, continuous contact. 2. To coast on a slippery surfa [..]
|
6 |
slidePhim miếng Vật trong suốt, thường được bỏ vào một khung trên đó hình ảnh hai chiều được chiếu lên hay xem qua một máy xem phim miếng.
|
<< soft | grow >> |