Ý nghĩa của từ grow là gì:
grow nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ grow. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa grow mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

grow


Mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở. | : ''rice plants '''grow''' well'' — lúa mọc tồi | : ''to be grown over with grass'' — cỏ mọc đầy lên | Lớn, lớn lên (người). | : ''to '''grow''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

grow


[grou]|nội động từ grew; grown|ngoại động từ|Tất cảnội động từ grew ; grown gia tăng về cỡ hoặc lượng; trở thànhto lớn hơnHow tall you've grown ! Em đã lớn lên nhiều quá!A growing child needs plenty o [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

grow


Trong tiếng Anh, từ "grow" là động từ có nghĩa là trở nên to lớn hơn, gia tăng về kích cỡ của con người hay động vật.
Ví dụ: Growing children are not exposed to debauched cultures. (Trẻ con đang lớn không được tiếp xúc với những văn hoá đồi truỵ)
la gi sister - 2019-09-09





<< slide sink >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa