1 |
shy[∫ai]|tính từ|nội động từ shied|danh từ|ngoại động từ shied|Tất cảtính từ nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn (về người)to be shy of doing something dè dặt không muốn làm việc gì rụt rè, e lệ, bẽn lẽn (về cách [..]
|
2 |
shyTính từ diễn tả sự mắc cỡ, ngượng ngùng, mặt ửng đỏ, ngưòi nóng lên. Ví dụ 1: Cô ta rất mắc cỡ và không nói được gì khi đứng trước nhiều camera như vậy.( She is so shy and cannot speak anything when standing front of many cameras.)
|
3 |
shy Nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn. | : ''to be '''shy''' of doing something'' — dè dặt không muốn làm việc gì | Khó tìm, khó thấy, khó nắm. | Thiếu; mất. | : ''I'm '''shy''' 3d'' — tôi thiếu ba đồng; t [..]
|
4 |
shynhút nhát
|
<< shirt | silk >> |