1 |
server Người hoặc máy móc phục vụ. | Máy chủ, server.
|
2 |
serverMáy chủ chứa tài liệu
|
3 |
server: Máy chủ
|
4 |
servermáy chủ.
|
5 |
servermột máy tính hay bộ phần mềm cung cấp một loại dịch vụ đặc biệt cho phần mềm client chạy trên máy tính khác. Từ này có thể liên quan đến phần mềm đặc biệt như WWW server. Một máy server riêng lẻ có th [..]
|
6 |
serverTrong tiếng Anh, từ "server" là danh từ có nghĩa là người hầu, người phục vụ, người giúp việc. Ví dụ 1: Is you a server? Please come here now. (Bạn có phải là người phục vụ không? Làm ơn lại đây ngay) Ví dụ 2: His girlfriend is server in this restaurant. (Bạn gái anh ấy là người phục vụ ở nhà hàng này)
|
7 |
serverMáy chủ, máy phục vụ hay hệ thống cuối[cần dẫn nguồn] (tiếng Anh: server computer, end system) là một máy tính được nối mạng, có IP tĩnh, có năng lực xử lý cao và trên máy đó người ta cài đặ [..]
|
8 |
serverMáy chủ
|
<< link | top >> |