Ý nghĩa của từ say sưa là gì:
say sưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ say sưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa say sưa mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

say sưa


say rượu (nói khái quát) "Giàu đâu những kẻ ngủ trưa, Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày." (Cdao) ở trạng thái bị tập trung, cuốn h&uacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

say sưa


nhin vao mot vat nao do ra la cham chu
Lương thị Viên - 00:00:00 UTC 10 tháng 11, 2015

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

say sưa


Ham thích quá. | : ''Sang đâu đến kẻ '''say sưa''' rượu chè. (ca dao)'' | : ''Suốt ngày ông ta '''say sưa''' đọc sách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

say sưa


đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

say sưa


Chỉ sự say xỉn, trạng thái nửa mê nửa tỉnh của một người khi có men trong người.
Ngoài ra, từ này còn diễn tả một người đang đắm chìm hay để tâm rất nhiều vào một chuyện gì đó.
Ví dụ: Cô ta nói say sưa trong lớp học không để ý giáo viên đang chú ý đến cô ấy.
nga - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018

6

0 Thumbs up   5 Thumbs down

say sưa


đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sau hết si tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa