1 |
say sưasay rượu (nói khái quát) "Giàu đâu những kẻ ngủ trưa, Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày." (Cdao) ở trạng thái bị tập trung, cuốn h&uacu [..]
|
2 |
say sưanhin vao mot vat nao do ra la cham chu
|
3 |
say sưa Ham thích quá. | : ''Sang đâu đến kẻ '''say sưa''' rượu chè. (ca dao)'' | : ''Suốt ngày ông ta '''say sưa''' đọc sách.''
|
4 |
say sưađgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách.
|
5 |
say sưaChỉ sự say xỉn, trạng thái nửa mê nửa tỉnh của một người khi có men trong người. Ngoài ra, từ này còn diễn tả một người đang đắm chìm hay để tâm rất nhiều vào một chuyện gì đó. Ví dụ: Cô ta nói say sưa trong lớp học không để ý giáo viên đang chú ý đến cô ấy.
|
6 |
say sưađgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông ta say sưa đọc sách.
|
<< san sẻ | sinh hạ >> |