1 |
sa đọaĐộng từ chỉ sự sa lầy vào các thói hư tật xấu trong xã hội như bài bạc, rượu chè..., bị chúng cám dỗ và không có ý muốn thoát ra khỏi nó. Ví dụ: Bà ta sa đọa vào cờ bạc, bị chúng làm mờ con mắt, bán hết nhà cửa đất đai để đặt cược, đến cùng quay về với con số không.
|
2 |
sa đọaTrụy lạc hay ăn chơi đến mức đồi bại nhất.
|
3 |
sa đọa Trụy lạc hay ăn chơi đến mức đồi bại nhất.
|
4 |
sa đọaTrụy lạc hay ăn chơi đến mức đồi bại nhất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa đọa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sa đọa": . sa cơ sa sẩy sá chi sá gì sá kể sãi chùa sao sa sau xưa sa [..]
|
<< thân cận | thâm trầm >> |