1 |
sửa chữalà phục hồi trang thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không để đạt tình trạng hoạt động bình thường phù hợp với tiêu chuẩn đã phê chuẩn. 39/2005/QĐ-BGTVT
|
2 |
sửa chữa Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). | : '''''Sửa chữa''' nhà cửa.'' | : '''''Sửa chữa''' lỗi lầm.''
|
3 |
sửa chữađg. Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). Sửa chữa nhà cửa. Sửa chữa lỗi lầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa chữa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửa chữa": . sửa chữa [..]
|
4 |
sửa chữađg. Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). Sửa chữa nhà cửa. Sửa chữa lỗi lầm.
|
5 |
sửa chữasửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa: sửa sang, tu sửa
|
6 |
sửa chữasaṃvidahati (saṃ + vi + dhā + a), abhisaṅkkharoti (abhi + saṃ + kar + a), abhisaṅkhāra (nam), paṭisankharana (trung)
|
<< sức ép | ta thán >> |