1 |
sức ép Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh. | : ''Bị '''sức ép''' của bom.'' | : ''Gây '''sức ép''' chính trị.''
|
2 |
sức épd. Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh. Bị sức ép của bom. Gây sức ép chính trị.
|
3 |
sức épd. Sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh. Bị sức ép của bom. Gây sức ép chính trị.
|
4 |
sức épsức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh sức ép của bom sức ép tâm lí gây sức ép Đồng nghĩa: áp lực [..]
|
<< sức vóc | sửa chữa >> |