1 |
sươngussāva (nam)
|
2 |
sươngDanh từ miêu tả trạng thái dày đặc của không khí vì thời tiết trở nên lạnh hơn. Mọi thứ bị bao trùm trong sương mù sẽ mờ nhạt hơn, có khi hình ảnh sẽ bị biến mất hoàn toàn. Còn nói về sương sớm của bình minh, là chỉ những giọt nước li ti mà sương tan ra vì ánh nắng ban mai.
|
3 |
sươngSương, sương móc, móc, Hán-Việt: lộ thủy, là các thuật ngữ để chỉ những giọt nước nhỏ xuất hiện trên các vật thể vào buổi sáng sớm hay có khi là buổi chiều, kết quả của sự ngưng tụ. Sương được tạo ra [..]
|
4 |
sương . | Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ. | Trắng như sương mù. | : ''Da mồi tóc '''sương'''.''
|
5 |
sương1 . d. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ. 2. t. Trắng như sương mù : Da mồi tóc sương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sương". Những từ phát â [..]
|
6 |
sương1 . d. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ. 2. t. Trắng như sương mù : Da mồi tóc sương.
|
7 |
sươnghơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất dãi nắng dầm sương trời đầy sương Đồng nghĩa: sương mù hơi nước n [..]
|
<< lêu | lũy >> |