Ý nghĩa của từ sương là gì:
sương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sương mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sương


ussāva (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sương


Danh từ miêu tả trạng thái dày đặc của không khí vì thời tiết trở nên lạnh hơn. Mọi thứ bị bao trùm trong sương mù sẽ mờ nhạt hơn, có khi hình ảnh sẽ bị biến mất hoàn toàn. Còn nói về sương sớm của bình minh, là chỉ những giọt nước li ti mà sương tan ra vì ánh nắng ban mai.
nga - 2018-10-18

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sương


Sương, sương móc, móc, Hán-Việt: lộ thủy, là các thuật ngữ để chỉ những giọt nước nhỏ xuất hiện trên các vật thể vào buổi sáng sớm hay có khi là buổi chiều, kết quả của sự ngưng tụ. Sương được tạo ra [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sương


. | Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ. | Trắng như sương mù. | : ''Da mồi tóc '''sương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sương


1 . d. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ. 2. t. Trắng như sương mù : Da mồi tóc sương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sương". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sương


1 . d. Hơi nước ở trong không khí, ban đêm hoặc buổi sớm mùa lạnh thường đọng lại trên cây cỏ. 2. t. Trắng như sương mù : Da mồi tóc sương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sương


hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất dãi nắng dầm sương trời đầy sương Đồng nghĩa: sương mù hơi nước n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lêu lũy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa