Ý nghĩa của từ lêu là gì:
lêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lêu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lêu


1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu vì ngủ nhè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lêu". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lêu


1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu vì ngủ nhè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lêu


Dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu. | : '''''Lêu'''! Đi ăn dỗ của em kìa!'' | Chế giễu trẻ em. | : ''Bị các bạn '''lêu''' vì ngủ nhè.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lêu


tiếng dùng để chế giễu làm cho trẻ em thấy xấu hổ lêu lêu, cái đồ tham ăn!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lén sương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa