Ý nghĩa của từ lén là gì:
lén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lén mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lén


I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.II đg. (ph.; id.). Lẻn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lén". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lén


I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. | : '''''Lén''' đi một mình.'' | : ''Đánh '''lén'''.'' | : ''Bắn '''lén''' sau lưng.'' | . Lẻn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lén


(làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê) đánh lén nhìn l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lén


I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng. II đg. (ph.; id.). Lẻn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sứt lêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa