Ý nghĩa của từ sứt là gì:
sứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ sứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sứt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt


t.1. Vỡ một tí, khuyết một tí ở cạnh, ở miệng : Bát sứt ; Răng sứt. 2. Nói người sứt răng cửa : Anh sứt.Sưu. d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân : Đi sưu. 2. Món [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt


Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân. | : ''Đi sưu.'' | Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt


t.1. Vỡ một tí, khuyết một tí ở cạnh, ở miệng : Bát sứt ; Răng sứt. 2. Nói người sứt răng cửa : Anh sứt. Sưu - d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân : Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tha hóa lén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa