Ý nghĩa của từ sĩ diện là gì:
sĩ diện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sĩ diện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sĩ diện mình

1

23 Thumbs up   16 Thumbs down

sĩ diện


I. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác coi trọng: vì sĩ diện mà giấu dốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

25 Thumbs up   21 Thumbs down

sĩ diện


sĩ diện là biết hổ thẹn
hoa tam - Ngày 15 tháng 9 năm 2013

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sĩ diện


Vì sao phải đặc biệt chú ý đến nhu cầu về lòng tự trọng (Chữ “Sĩ”) của người ta trong quá trình giao tiếp ứng xử và tạo lập mối quan hệ
Phan Hoàng Luân - Ngày 22 tháng 10 năm 2020

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

sĩ diện


sĩ diện là trạng thái tâm lý con người.( chứ hàng hóa không thể dùng từ sĩ diện được) sĩ là người. diện là làm đẹp vẽ bên ngoài còn thực chất bên trong không có gì. chẳng hạn nghèo làm bộ giau. dốt làm bộ thông...tức là dấu đi những cái nhược điểm của con người
maitungque - Ngày 09 tháng 3 năm 2016

5

11 Thumbs up   15 Thumbs down

sĩ diện


Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác. | : ''Giữ '''sĩ diện'''.'' | Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

12 Thumbs up   18 Thumbs down

sĩ diện


I. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác [..]
Nguồn: vdict.com

7

8 Thumbs up   19 Thumbs down

sĩ diện


thể diện cá nhân mất hết sĩ diện giữ sĩ diện Động từ (Khẩu ngữ) muốn làm ra vẻ không thua kém ai để cho người ta coi trọng, hoặc muốn che giấu sự thua kém của m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< săn sóc sĩ tốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa