1 |
sĩ diệnI. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác coi trọng: vì sĩ diện mà giấu dốt.
|
2 |
sĩ diệnsĩ diện là biết hổ thẹn
|
3 |
sĩ diệnVì sao phải đặc biệt chú ý đến nhu cầu về lòng tự trọng (Chữ “Sĩ”) của người ta trong quá trình giao tiếp ứng xử và tạo lập mối quan hệ
|
4 |
sĩ diệnsĩ diện là trạng thái tâm lý con người.( chứ hàng hóa không thể dùng từ sĩ diện được) sĩ là người. diện là làm đẹp vẽ bên ngoài còn thực chất bên trong không có gì. chẳng hạn nghèo làm bộ giau. dốt làm bộ thông...tức là dấu đi những cái nhược điểm của con người
|
5 |
sĩ diện Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác. | : ''Giữ '''sĩ diện'''.'' | Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khá [..]
|
6 |
sĩ diệnI. dt. Những cái bên ngoài làm cho người ta coi trọng mình khi ở trước mặt người khác: giữ sĩ diện. II. đgt. Muốn làm ra vẻ không thua kém ai hoặc che giấu sự kém cỏi của mình để mong được người khác [..]
|
7 |
sĩ diệnthể diện cá nhân mất hết sĩ diện giữ sĩ diện Động từ (Khẩu ngữ) muốn làm ra vẻ không thua kém ai để cho người ta coi trọng, hoặc muốn che giấu sự thua kém của m [..]
|
<< huy hoàng | shark >> |