1 |
huy hoàngLà tên hay được đặt cho các bé trai có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ...
|
2 |
huy hoàngt. 1. Nh. Nguy nga : Cung điện huy hoàng. 2. Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục : Một nền văn minh huy hoàng.
|
3 |
huy hoàngcó vẻ đẹp chói lọi, rực rỡ tương lai huy hoàng "Thà một phút huy hoàng rồi chợt tối, Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm." (XDiệu; 7) [..]
|
4 |
huy hoàng | : ''Cung điện '''huy hoàng'''.'' | Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục. | : ''Một nền văn minh '''huy hoàng'''.''
|
5 |
huy hoàngt. 1. Nh. Nguy nga : Cung điện huy hoàng. 2. Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục : Một nền văn minh huy hoàng.
|
6 |
huy hoàngHuy Hoàng có thể là:
|
7 |
huy hoàngpatāpa (nam), tejavantu (tính từ), ānubhāva (nam)
|
<< biêu | sĩ diện >> |