1 |
sôi nổiTính từ diễn tả tinh thần lạc quan, nhiều năng lượng, sẵn sàng tham gia các hoạt động được phát động. Người sôi nổi là người hay giúp đỡ người khác, đặc biệt là trong các hoạt động tình nguyện và các hoạt động chung của cộng đồng như gây quỹ, làm sự kiện.
|
2 |
sôi nổitt Bốc lên mạnh mẽ, nhộn nhịp: Phong trào giải phóng sôi nổi (HCM).
|
3 |
sôi nổi Bốc lên mạnh mẽ, nhộn nhịp. | : ''Phong trào giải phóng '''sôi nổi''' (Hồ Chí Minh)''
|
4 |
sôi nổitt Bốc lên mạnh mẽ, nhộn nhịp: Phong trào giải phóng sôi nổi (HCM).
|
5 |
sôi nổitỏ ra có khí thế mạnh mẽ, hào hứng phát biểu rất sôi nổi sôi nổi bàn tán tỏ ra hăng hái, đầy nhiệt tình trong các hoạt động ( [..]
|
<< gốc | vẻ >> |