1 |
gốcdt. 1. Phần dưới cùng của thân cây: ngồi dưới gốc cây đa. 2. Từng cây riêng lẻ: trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn. 3. Nền tảng, cơ sở: kinh tế là gốc của chính trị. 4. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệ [..]
|
2 |
gốc Phần dưới cùng của thân cây. | : ''Ngồi dưới '''gốc''' cây đa.'' | Từng cây riêng lẻ. | : ''Trồng hơn một nghìn '''gốc''' bạch đàn.'' | Nền tảng, cơ sở. | : ''Kinh tế là '''gốc''' của chính trị.'' [..]
|
3 |
gốcđoạn dưới của thân cây ở sát đất cây bị bật gốc từ dùng để chỉ từng đơn vị cây trồng đánh mấy gốc cam trồng hàng nghìn gốc bạch đàn c& [..]
|
4 |
gốcmūla (trung)
|
5 |
gốcdt. 1. Phần dưới cùng của thân cây: ngồi dưới gốc cây đa. 2. Từng cây riêng lẻ: trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn. 3. Nền tảng, cơ sở: kinh tế là gốc của chính trị. 4. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi: nợ gốc Cả gốc lẫn lãi cũng được kha khá. 5. Nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hoá học, có tá [..]
|
<< công nhân | sôi nổi >> |