Ý nghĩa của từ công nhân là gì:
công nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ công nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công nhân mình

1

49 Thumbs up   6 Thumbs down

công nhân


người lao động chân tay làm việc ăn lương, trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường, v.v. công nhân nhà máy dệt đội ngũ c&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

20 Thumbs up   7 Thumbs down

công nhân


Công nhân là người lao động phổ thông, theo nghĩa rộng là người kiếm sống bằng cách làm việc thể xác , bằng cách của mình - cung cấp lao động để lãnh tiền công của chủ nhân , để nỗ lực tạo ra sản phẩ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

18 Thumbs up   11 Thumbs down

công nhân


dt. Người lao động (thường là chân tay) làm việc dựa vào sự thu nạp nhân công của chủ tư liệu sản xuất công nghiệp hoặc của nhà nước, còn bản thân họ không chiếm hữu tư liệu sản xuất.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

4

22 Thumbs up   17 Thumbs down

công nhân


Người lao động (thường là chân tay) làm việc dựa vào sự thu nạp nhân công của chủ tư liệu sản xuất công nghiệp hoặc của nhà nước, còn bản thân họ không chiếm hữu tư liệu sản xuất. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

20 Thumbs up   15 Thumbs down

công nhân


dt. Người lao động (thường là chân tay) làm việc dựa vào sự thu nạp nhân công của chủ tư liệu sản xuất công nghiệp hoặc của nhà nước, còn bản thân họ không chiếm hữu tư liệu sản xuất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

12 Thumbs up   12 Thumbs down

công nhân


là người làm công ăn lương,chấm hết
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 6, 2015





<< biểu diễn cáu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa