1 |
vẻ Diện mạo được đánh giá trên đại thể là xinh đẹp. | : ''Cảnh vật ở đây có '''vẻ''' đẹp riêng .'' | : ''Mỗi cô đẹp một '''vẻ'''.'' | : ''Muôn màu muôn '''vẻ'''.'' | : ''Càng nhìn '''vẻ''' ngọc càng say [..]
|
2 |
vẻdt. 1. Diện mạo được đánh giá trên đại thể là xinh đẹp: Cảnh vật ở đây có vẻ đẹp riêng Mỗi cô đẹp một vẻ muôn màu muôn vẻ càng nhìn vẻ ngọc càng say khúc vàng (Truyện Kiều). 2. Biểu hiện của tình cảm, [..]
|
3 |
vẻdt. 1. Diện mạo được đánh giá trên đại thể là xinh đẹp: Cảnh vật ở đây có vẻ đẹp riêng Mỗi cô đẹp một vẻ muôn màu muôn vẻ càng nhìn vẻ ngọc càng say khúc vàng (Truyện Kiều). 2. Biểu hiện của tình cảm, tinh thần trên nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ: Đôi mắt cô đượm một vẻ buồn. [..]
|
4 |
vẻnhững nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người hay cảnh vật (nói tổng quát) vẻ đẹp muôn màu mu&o [..]
|
<< sôi nổi | cười >> |