1 |
rrp Giá bán lẻ được đề xuất (recommended retail price).
|
2 |
rrplà viết tắt cho - Giá bán lẻ được đề xuất (recommended retail price). giá bán lẻ đề xuất là giá sản phẩm được đề xuất bán trực tiếp cho khách hàng( người dùng cuối- end user)
|
3 |
rrpLà từ viết tắt của Recommended Retail Price, nghĩa là giá bán lẻ được đề nghị. Một cách rõ hơn, giá của sản phẩm do công ty đưa ra cho các nhà bán lẻ. Vì công ty phân phối hàng hóa theo đơn giá sỉ, và để công bằng về giá thành trên thị trường bán lẻ ở mỗi cửa hàng, công ty sẽ đưa ra giá thành phù hợp cho sản phẩm lẻ cái mà được bán trực tiếp tới khách hàng.
|
<< sr | rpm >> |