1 |
rp Cách phát âm đúng, phát âm chuẩn.
|
2 |
rp1. Dạng rút gọn của report: báo cáo lại. Có thể dùng đê chỉ: + Bản báo cáo của một cuộc họp hội, nhóm + Hành động chỉ điểm cho moderator, admin một forum nào đó về một thành viên vi phạm quy định diễn đàn.
|
3 |
rpRP là kí hiệu của tiền rupiah- là tiền tệ chính thức của Indonesia. Tên gọi này lấy từ đơn vị tiền tệ Ấn Độ rupee. Đơn vị đồng tiền rupiah được chia thành 100 sen, dù lạm phát đã khiến cho các đồng bạc giấy và tiền xu kim loại có mệnh giá sen không được sử dụng.
|
4 |
rpTrong lý thuyết độ phức tạp tính toán, RP (viết tắt của "randomized polynomial time") là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán sao cho tồn tại máy Turing ngẫu nhiên với các tính chất sau:
Nói cách khá [..]
|
5 |
rpLà từ viết tắt của một số từ và cụm từ: - "report": báo cáo hoặc bài báo cáo. - RealPage: Là tên của một cộng đồng hợp tác đa quốc gia cung cấp những phần mềm quản lý trong thị trường thương mại, tài chính. Công ty thành lập năm 1998 và có trụ sở chính ở Hoa Kì.
|
6 |
rpnhân phẩm, vận may
|
7 |
rpHợp đồng mua lại
|
<< rpm | rm >> |