1 |
roughtính từ: - có nghĩa là xù xì, gồ ghề, sần sùi ví dụ: rough skin da sần sùi - thô lỗ, cục cằn, độc ác ( nói về người) - thô sơ, không trau chuốt, qua loa, đại khái( dùng với cả người và vật)
|
2 |
rough ráp, nhám, xù xì
|
3 |
roughLà phần cỏ cao xung quanh Fairway và Green. Phần cỏ Rough gần Fairway thường được cắt thấp hơn được gọi là "bán rough" (Semi Rough), phần Rough cao (Deep Rough).
|
4 |
rough Ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm. | : '''''rough''' paper'' — giấy ráp | : '''''rough''' skin'' — da xù xì | : '''''rough''' road'' — con đường gồ ghề | : '''''rough''' hair'' — tóc bờ [..]
|
5 |
rough[rʌf]|tính từ|phó từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởmrough paper giấy ráprough skin da xù xìrough road con đường gồ ghềrough hair tóc bờm xờm dữ dội, mạn [..]
|
6 |
rough| rough rough (rŭf) adjective rougher, roughest 1. Having a surface marked by irregularities, protuberances, or ridges; not smooth. 2. Coarse or shaggy to the touch: a rough, scratchy blank [..]
|
7 |
roughLà phần cỏ cao xung quanh Fairway và Green. Phần cỏ Rough gần Fairway thường được cắt thấp hơn được gọi là "bán rough" (Semi Rough), phần Rough cao (Deep Rough). [..]
|
8 |
roughLà khu cỏ cao hơn bao quanh đường lăn bóng và khu lỗ cờ. Phần cỏ cắt đầu tiên của khu cỏ cao, thường nằm cạnh đường lăn bóng, gọi là semi-rough.
|
<< resistance | safe >> |