1 |
release[ri'li:s]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...) sự thả, sự phóng thícha release of war prisoners sự phóng thích tù binh sự phát hành (c [..]
|
2 |
release| release release (rĭ-lēsʹ) verb, transitive released, releasing, releases 1. To set free from confinement, restraint, or bondage: released the prisoners. 2. To free from somethin [..]
|
3 |
release làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi, thư giãn, bớt căng thẳng, thỏai mái
|
4 |
releaseĐộng từ: trả, thải Ví dụ 1: Khi nào điểm cho bài tập 1 sẽ được chấm xong vậy? (When is the mark for assignment 1 released?) Ví dụ 2: Những nhà máy thải chất động làm ô nhiễm không khí trên mức qui định sẽ bị phạt. (Factory which releases the high poison that pollute the air will get the financial penalty).
|
5 |
release Sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật... ). | Sự thả, sự phóng thích. | : ''a '''release''' of war prisoners'' — sự phóng thích tù binh | Sự phát hành (cuốn sách, bản tin) [..]
|
<< relieve | equal >> |