1 |
red Đỏ. | : '''''red''' ink'' — mực đỏ | : '''''red''' cheeks'' — má đỏ | : ''to become '''red''' in the face'' — đỏ mặt | : ''to turn '''red''''' — đỏ mặt; hoá đỏ | : '''''red''' with anger'' — giậ [..]
|
2 |
redmàu đỏ~ beds hệ tầng màu đỏ~ caly đất sét đỏ~ dog sói đỏ~ imported fire ant kiến lửa~ sea biển đỏ~ shanked langur voọc vá~ tide thuỷ triều đỏ~ mud bùn đỏ~ hematite quặng sắt đỏ~ algae tảo đỏ~ aramony kermezit (khoáng)~ lead ore minium, quặng chì đỏ~ ocher đất son nâu đỏ [..]
|
3 |
redmàu đỏ
|
4 |
red[red]|tính từ |danh từ|Tất cảtính từ (so sánh) đỏ (đồ vật)red ink mực đỏa red sky trời ráng đỏa red car chiếc xe hơi màu đỏ đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. (về khuôn mặt)to become red in the face đỏ mặtred [..]
|
5 |
red| red red (rĕd) noun 1. a. Color. The hue of the long-wave end of the visible spectrum, evoked in the human observer by radiant energy with wavelengths of approximately 630 to 750 nanometers; [..]
|
6 |
redRed là album đầu tiên của Nanase Aikawa. Album đã xếp vị trí #1 trong 54 tuần trên bảng xếp hạng Oricon của Nhật Bản & bán được tất cả 2.454.680 bản & trở thành album bán chạy nhất của Aikawa. [..]
|
7 |
redRed là album phòng thu đầu tay của ca sĩ kiêm người viết bài hát người Mỹ Dia Frampton, phát hành ngày 6 tháng 12 năm 2011, bởi Universal Republic Records.
|
8 |
red"Red" là album phòng thu thứ tư của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Taylor Swift. Album được phát hành vào ngày 22 tháng 10 năm 2012 bởi hãng Big Machine Records, sau 2 năm kể từ album gần nhất thành công [..]
|
9 |
red"Red" là một bài hát của nữ ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ Taylor Swift. Bài hát được phát hành vào ngày 2 tháng 10 năm 2012 bởi hãng thu âm Big Machine dưới dạng tải kỹ thuật số. Đây là một trong những đĩa đ [..]
|
10 |
redRed có thể đề cập đến:
|
<< ready | region >> |