1 |
recessionsự rút, sự thoái lui, sự lùi lại (băng hà, biển...)~ of level sự hạ thấp mực nước ~ of valley sides sự lùi của sườn thung lũng
|
2 |
recession Sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào; chỗ thụt vào, chỗ lõm vào (ở tường). | Sự rút đi. | Tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ. [..]
|
3 |
recession[ri'se∫n]|danh từ sự lùi lại khỏi vị trí trước đây; sự rút đithe gradual recession of flood waters nước lụt rút dần (kinh tế) tình trạng suy thoáiindustrial recession tình trạng suy thoái về kỹ nghệCh [..]
|
4 |
recession| recession recession (rĭ-sĕshʹən) noun 1. The act of withdrawing or going back. 2. An extended decline in general business activity, typically three consecutive quarters of [..]
|
5 |
recession. Trì trệ, đình trệ, suy thoái - Một sự suy giảm đáng kể trong hoạt động kinh tế nói chung kéo dài trong một khoảng thời gian.
|
6 |
recession1. (kinh tế) Tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ; suy thoái Ví dụ: The economy is in deep recession. (Nền kinh tế đang bị suy thoái nghiêm trọng.) 2. Sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào Ví dụ: the gradual recession of the floodwater (nước lũ đang rút dần)
|
7 |
recession điểm phía trước đường chân tóc.
|
<< receptor | recessive >> |