1 |
reRe là viết tắt của: + Repeat ( là nhắc lại, lặp lại,.....) + Respond ( là đáp trả, trả lời,.......) chúng ta gặp Re trong email; Re là Về, Hồi âm, trả lời Có nghĩa đó là thư hồi âm của người khác cho Email bạn gửi trước đó (Tức là đọc thư bạn, người ta bấm nút: Trả lời để hồi thư cho bạn chứ không phải người ta bấm soạn thư để gửi mới!
|
2 |
reviết tắt của reply - trả lời thường thấy trong Email. khi bạn thấy một bức thư có subject là "Re: tudien" thì bức thư này là bức thư trả lời một bức thư trước có subject là "tudien"
|
3 |
re: trở lại, thường sử dụng cho đối thủ vừa xuất hiện lại sau khi miss.
|
4 |
re[ri:]|danh từ|giới từ|tiền tố |Tất cảdanh từ (âm nhạc) Rêgiới từ (thương nghiệp) về ( ai/cái gì); có liên quan đếnRe your letter of June 10th về (trả lời) bức thư ngày 10 tháng sáu của ôngRe Smith ver [..]
|
5 |
re|danh từTên nốt nhạc thứ hai, sau doXem de Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
6 |
reCinamomum albiflorum Nees.
|
7 |
reReservoir Engineer
|
8 |
reRE có thể dẫn tới các mục từ sau:
|
9 |
re Rê. | Về việc; về, trả lời. | : ''your cooperative selling to the State of 5,000 extra tons of rice'' — về việc hợp tác xã của các đồng chí bán thêm cho nhà nước 5 000 tấn gạo | : '''''re''' your [..]
|
<< inside | leaf >> |