1 |
randomRandom có nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, tùy tiện, không có chủ ý hay kế hoạch từ trước. VD: I pick one card in random and it's the winning card. Mình chọn một quân bài ngẫu nhiên và đó lại là quân bài chiến thắng
|
2 |
randomhướng mạch cắt ngang
|
3 |
random Ẩu, bừa, ngẫu nhiên. | : ''a '''random''' remark'' — một lời nhận xét ẩu | : ''a '''random''' shot'' — một phát bắn bừa | Người tầm thường, người vô danh. | : ''The party was boring. It was full of [..]
|
4 |
randomTính từ: ngẫu nhiên, tùy tiện Ví dụ: Sao anh ta có thể phán xét tùy tiện về dự án sắp tới của công ty như vậy được chứ? (How can he judge a random mark about the following project of company?) Danh từ: ngẫu nhiên, tình cờ Ví dụ: Đừng nói bậy nữa! (Stop speaking at random).
|
5 |
random['rændəm]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từat random ngẫu nhiên, tình cờ, hú hoạto draw the winning numbers at random rút ra số trúng một cách hú hoạto open a book at random mở đại ra một trang sáchto spe [..]
|
<< bẻ | quấy >> |