1 |
quấy Không đúng; Sai. | : ''Phải cũng hì, '''quấy''' cũng hì (Nguyễn Văn Vĩnh)'' | Trgt Bừa; Liều lĩnh. | : ''Tay mang túi bạc kè kè, nói.'' | : '', nói quá, người nghe ầm ầm. (ca dao)'' | Ngoáy đều tay [..]
|
2 |
quấy1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh).trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm ầm (cd).2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn.3 đgt Nói trẻ c [..]
|
3 |
quấy1 tt Không đúng; Sai: Phải cũng hì, quấy cũng hì (NgVVĩnh). trgt Bừa; Liều lĩnh: Tay mang túi bạc kè kè, nói , nói quá, người nghe ầm ầm (cd). 2 đgt Ngoáy đều tay: Quấy bột; Quấy cám lợn. 3 đgt Nói trẻ con vòi, khóc mếu: Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản-đà).
|
4 |
quấydùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng quấy cho tan muối "Chọc trời, quấy nước, mặc dầu, Dọc ngang nào biết trên đầu có ai? [..]
|
5 |
quấyduṭṭhu (trạng từ)
|
<< random | quầy >> |