1 |
rain Mưa. | : ''to be caught in the '''rain''''' — bị mưa | : ''to keep the '''rain''' out'' — cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào | : ''a '''rain''' of fire'' — trận mưa đạn | : '''''rain''' of tears'' [..]
|
2 |
rain[rein]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ mưa; cơn mưaheavy /light rain cơn mưa nặng hạt/lất phấtdon't go out in the rain đừng đi ra ngoài mưacome in out of the rain hãy vào đây tránh mưait looks like rain [..]
|
3 |
rain| rain rain (rān) noun 1. a. Water condensed from atmospheric vapor and falling in drops. b. A fall of such water; a rainstorm. c. The descent of such water. d. Rainy weather. e. rains A rainy [..]
|
4 |
rainmưa
|
5 |
rainmưaartificial ~ mưa nhân tạo blood ~ mưa máu caju ~s mưa cạu (mưa rào nhỏ vào tháng 10 ở ở đông bắc Brazin )coastal ~ mưa bờ biển cold front ~ mưa fron lạnh continental ~ mưa lục địa convectional ~ mưa đối lưucyclonic ~ mưa xoáy thuận driving ~ mưa dồn dậpdrizzling ~ mưa phùn dust ~ mưa bụi electrical storm ~ mưa dôngequinoctial ~s mưa xuân phân và [..]
|
6 |
rainJung Ji Hoon (Hangul: 정지훈; Hanja: 鄭智薰, Trịnh Trí Huân) (sinh ngày 25 tháng 6 năm 1982 tại Seoul) là ca sĩ nhạc pop và R&B Hàn Quốc, có nghệ danh là Rain. Ngoài ra anh còn là một diễn viên rất nổi [..]
|
7 |
rainRain có thể là một trong các nghĩa sau:
|
8 |
rain"Rain" là đĩa đơn thứ ba từ album phòng thu thứ hai của Mika, The Boy Who Knew Too Much đã phát hành ở Anh. Bài hát được sản xuất và phối khí bởi Greg Wells cùng tiếng violin của Owen Pallett.
Bài há [..]
|
9 |
rain"Rain" là ca khúc của nữ ca sĩ nhạc pop người Mỹ Madonna.
|
<< rag | raise >> |