1 |
ra phếtĐến cao độ (thtục): Hách ra phết.
|
2 |
ra phếtGóp ý: Ra phết là một trạng từ ghép, chỉ mức độ. Tự nó không bao hàm ý nghĩa gì đặc biệt nhưng dùng để bổ túc một tĩnh từ hay trạng từ (thường là tích cực) nằm ngay trước nó (vd: nhanh, đẹp, tốt, hay, du dương, êm đềm...) khác nó chỉ mức độ kha khá, đáng kể của đặc tính đó và ngầm diễn đạt ý ngạc nhiên, hài lòng của người phát biểu. Cũng có thể đặc tính đó tương phản với suy diễn mà mệnh đề trước gây ra. Vd: Thằng bé trông gầy gò mà khoẻ ra phết. Chiếc xe trông cũ mèm mà máy êm ra phết. Mấy đứa con nhà ấy nghèo mà học giỏi ra phết. Con bé hát hay ta phết. Tôi không nghĩ là những tĩnh từ hay trạng từ hàm ý tiêu cực (dở, yếu, tệ...) nên dùng với trạng từ “ra phết”.
|
3 |
ra phết Đến cao độ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Hách '''ra phết'''.''
|
4 |
ra phếtĐến cao độ (thtục): Hách ra phết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra phết". Những từ có chứa "ra phết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ [..]
|
5 |
ra phếtTrong tiếng Việt, cụm từ "ra phết" là một khẩu ngữ, nó có nghĩa là: Ví dụ 1: Chà, công việc này lương cao mà nhàn hạ ra phết, tôi rất thích. Ví dụ 2: Chào bạn mới chuyển lớp, cậu cũng được trai ra phết đấy.
|
<< ngòn ngọt | ra giêng >> |