1 |
rừngvùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm rừng cao su bạt ngàn rừng già lạc trong rừng tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc một rừng cờ ho [..]
|
2 |
rừng Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. | : ''Vào '''rừng''' hái củi.'' | : ''Trồng cây gây '''rừng'''.'' | : '''''Rừng''' già.'' | Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc. | : '''''Rừng''' [..]
|
3 |
rừngRừng.Thể loại:Lâm nghiệpThể loại:Sinh thái học
|
4 |
rừngd. 1 Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. Vào rừng hái củi. Trồng cây gây rừng. Rừng già*. 2 Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc. Rừng cờ, hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người. 3 (hay t.). [..]
|
5 |
rừngd. 1 Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. Vào rừng hái củi. Trồng cây gây rừng. Rừng già*. 2 Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc. Rừng cờ, hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người. 3 (hay t.). (dùng trong một số tổ hợp, sau d.). (Thú vật, cây cối) sống hoặc mọc hoang, thường là trong rừng. Gà rừng. Lợn rừng*. Hoa chuối rừng. [..]
|
6 |
rừnglà một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó cây gỗ, tre nứa hoặc hệ thực vật đặc trưng là thành phần chính có độ che phủ của tán rừng từ 0,1 trở lên. Rừng gồm rừng trồng và rừng tự nhiên trên đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng 29/2004/QH11 [..]
|
7 |
rừngRừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Quần xã sinh vật phải có diện tích đủ lớn. Giữa quần xã sinh vật và môi trường, các thành phần trong quần xã sinh vật phải có mối quan [..]
|
8 |
rừng
|
9 |
rừngNơi các quái vật trung lập xuất hiện. (Từ creep rừng chính là để chỉ những bãi quái trung lập này).
|
<< mập mờ | rợ >> |