Ý nghĩa của từ rừng là gì:
rừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ rừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rừng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng


vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm rừng cao su bạt ngàn rừng già lạc trong rừng tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc một rừng cờ ho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rừng


Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. | : ''Vào '''rừng''' hái củi.'' | : ''Trồng cây gây '''rừng'''.'' | : '''''Rừng''' già.'' | Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc. | : '''''Rừng''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng


Rừng.Thể loại:Lâm nghiệpThể loại:Sinh thái học
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng


d. 1 Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. Vào rừng hái củi. Trồng cây gây rừng. Rừng già*. 2 Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc. Rừng cờ, hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người. 3 (hay t.). [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng


d. 1 Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. Vào rừng hái củi. Trồng cây gây rừng. Rừng già*. 2 Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc. Rừng cờ, hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người. 3 (hay t.). (dùng trong một số tổ hợp, sau d.). (Thú vật, cây cối) sống hoặc mọc hoang, thường là trong rừng. Gà rừng. Lợn rừng*. Hoa chuối rừng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng


là một hệ sinh thái bao gồm quần thể thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó cây gỗ, tre nứa hoặc hệ thực vật đặc trưng là thành phần chính có độ che phủ của tán rừng từ 0,1 trở lên. Rừng gồm rừng trồng và rừng tự nhiên trên đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng 29/2004/QH11 [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng


Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Quần xã sinh vật phải có diện tích đủ lớn. Giữa quần xã sinh vật và môi trường, các thành phần trong quần xã sinh vật phải có mối quan [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng


  • redirect Cây
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    9

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    rừng


    Nơi các quái vật trung lập xuất hiện. (Từ creep rừng chính là để chỉ những bãi quái trung lập này).
    Nguồn: xemgame.com (offline)





    << mập mờ rợ >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa